ETOT hân hạnh giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm tôn mạ kẽm – một loại vật liệu xây dựng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Tôn mạ kẽm là thép cán nóng hoặc cán nguội được phủ một lớp mạ kẽm nhằm tăng khả năng chống gỉ sét và ăn mòn, nâng cao độ bền và tuổi thọ cho công trình. Hãy cùng ETOT khám phá những ưu điểm vượt trội của tôn mạ kẽm trong bài viết này nhé!
Tôn mạ kẽm là gì?
Tôn mạ kẽm là loại vật liệu được làm từ thép cán mỏng, phủ một lớp kẽm trên bề mặt nhằm bảo vệ tôn khỏi tác động của môi trường và tăng tuổi thọ sử dụng. Lớp mạ kẽm có thể được thực hiện theo hai phương pháp:
- Nhúng nóng: Tôn được nhúng vào bể kẽm nóng chảy để tạo lớp mạ dày và bám dính tốt.
- Mạ điện phân: Tôn được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân, tạo lớp mạ mỏng hơn nhưng đồng đều hơn.
Hình ảnh tôn mạ kẽm
Ưu điểm tôn mạ kẽm
- Chống ăn mòn tốt: Lớp mạ kẽm tạo ra lớp bảo vệ ngăn cách thép khỏi tác động của oxy, axit, muối và các tác nhân ăn mòn khác.
- Độ bền cao: Tuổi thọ sử dụng cao hơn so với tôn thông thường, có thể lên đến 20-30 năm.
- Chống cháy tốt: Tôn mạ kẽm có khả năng chống cháy cao, giúp hạn chế nguy cơ hỏa hoạn.
- Dễ dàng thi công: Tôn mạ kẽm có thể dễ dàng gia công, cắt, uốn theo yêu cầu.
- Giá cả hợp lý: So với các loại vật liệu chống ăn mòn khác, tôn mạ kẽm có giá thành tương đối hợp lý.
Ứng dụng tôn mạ kẽm
- Lợp mái nhà: Tôn kẽm là vật liệu lợp mái phổ biến nhất hiện nay, phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau.
- Làm vách ngăn: Tôn kẽm được sử dụng để làm vách ngăn cho nhà xưởng, kho hàng, nhà ở, v.v.
- Ống dẫn nước: Tôn kẽm được sử dụng để làm ống dẫn nước, khí gas, v.v.
- Cửa cuốn, cửa đi: Tôn kẽm được sử dụng để làm cửa cuốn, cửa đi cho nhà xưởng, kho hàng, v.v.
- Làm các sản phẩm gia dụng: Tôn mạ kẽm được sử dụng để làm các sản phẩm gia dụng như thùng rác, mái hiên, v.v.
Các loại tôn mạ kẽm
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại tôn mạ kẽm, để phân loại các loại tôn, bạn cần dựa vào 3 tiêu chí sau: độ dày tôn, hình dáng của tôn, và bề mặt của tấm tôn.
-
Tôn mạ kẽm phẳng
Loại tôn này có bề mặt phẳng và thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và thương mại, chẳng hạn như mái nhà, vách ngăn và đường ống.
-
Tôn mạ kẽm dạng cuộn
Loại tôn này có dạng cuộn và thường được sử dụng cho các ứng dụng công nghiệp, chẳng hạn như sản xuất ống dẫn và tấm lợp.
-
Tôn mạ kẽm dạng sóng
Loại tôn này có bề mặt sóng và thường được sử dụng cho các ứng dụng dân dụng, chẳng hạn như mái nhà, vách ngăn và nhà để xe.
>>> Tham khảo thêm: Các loại sóng tôn phổ biến tôn 9 sóng, tôn 11 sóng, tôn sóng seam, tôn klip
Ngoài ra tôn mạ kẽm còn có thể phân loại theo những tiêu chí sau:
- Phân loại theo lớp mạ kẽm. Lớp mạ kẽm được đo bằng ounce mỗi foot vuông (oz/ft2) và nó xác định độ bền của lớp mạ. Các lớp mạ kẽm phổ biến nhất là Z05; Z08; Z10; Z12; Z18; Z20; Z27; Z22; Z25; Z30….
- Phân loại theo độ dày tôn: độ dày thông dụng: 0,20; 0,22; 0,25; 0,30; 0,35; 0.37; 0,40; 0.50; 0,60; 0,80; 1,00; 1,25; 1,50mm… và thông dụng nhất là tôn mạ kẽm dày 2mm.
- Phân loại theo màu sắc: tôn kẽm không màu & tôn kẽm mạ màu
- Phân loại theo hãng sản xuất: Hoa Sen, Hòa Phát, Việt Nhật, Đông Á…
- Phân loại theo số lớp: tôn kẽm 1 lớp thông thường & tôn kẽm chống nóng 2(3) lớp
Báo giá tôn mạ kẽm 1mm, 2mm, 3 dem, 4 dem, 5 dem theo thương hiệu mới nhất hôm nay
Bảng giá tôn mạ kẽm Hoa Sen
Độ dày(đo thực tế) | Trọng lượng(kg/m) | Đơn giá(khổ 1.07m) |
3 dem 00 | 2.50 | 58.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 63.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 67.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 71.000 |
4 dem 00 | 3.40 | 73.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 79.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 84.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 86.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 109.000 |
>>> Xem chi tiết: Báo giá tôn Hoa Sen
Báo giá tôn mạ kẽm Việt Nhật
Độ dày(đo thực tế) | Trọng lượng(kg/m) | Đơn giá(khổ 1.07m) |
3 dem | 2.5 | 78.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 79.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 87.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 97.500 |
5 dem 00 | 4.50 | 107.000 |
>>> Xem đầy đủ: Báo giá tôn Việt Nhật tại Hà Nội
Giá tôn mạ kẽm Đông Á
Độ dày (đo thực tế) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1.07m) |
2 dem 80 | 2.50 | 58.000 |
3 dem 00 | 2.70 | 60.000 |
3 dem 20 | 2.90 | 61.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 63.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 68.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 71.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 74.000 |
4 dem 50 | 4.10 | 80.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 84.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 86.000 |
6 dem 00 | 5.40 | 103.000 |
>>> Xem chi tiết: Giá tôn Đông Á
Báo giá tôn mạ kẽm Phương Nam
Độ dày(đo thực tế) | Trọng lượng(kg/m) | Đơn giá(khổ 1.07m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75-1.84 | 46.537 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99-2.1 | 49.575 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03-2.15 | 53.147 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.1-2.20 | 54.260 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25-2.35 | 55.592 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30-2.40 | 56.760 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 1.91-2.07 | 47.300 |
0.2 x 1200 – C1/H1 | 2.44-2.60 | 60.634 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72-2.80 | 63.479 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88-2.98 | 67.965 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91-3.07 | 70.972 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18-3.24 | 73.585 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38-3.54 | 78.564 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59-3.75 | 82.310 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86-4.02 | 88.233 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03-4.19 | 91.037 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30-4.46 | 98.037 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75-4.95 | 107.974 |
Giá tôn mạ kẽm TVP
Độ dày(đo thực tế) | Trọng lượng(kg/m) | Đơn giá(khổ 1.07m) |
2 dem 40 | 2.1 | 36.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 37.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 40.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 45.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 45.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 49.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 55.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 61.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 63.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 66.000 |
Báo giá tôn mạ kẽm 1 ly, 2 ly, 3 ly, 4ly, 5ly,…25ly theo hình dạng
Giá tôn mạ kẽm dạng phẳng
Độ dày (ly) | Quy cách | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây) |
3 ly | 1500*6000 | 212 | 10,500 | 2,225,475 |
3.5 ly | 1500*6000 | 247 | 10,500 | 2,596,440 |
4 ly | 1500*6000 | 283 | 10,500 | 2,967,300 |
5 ly | 1500*6000 | 353 | 10,500 | 3,709,125 |
6 ly | 1500*6000 | 424 | 10,500 | 4,450,950 |
7 ly | 1500*6000 | 495 | 10,300 | 5,093,865 |
8 ly | 1500*6000 | 564 | 10,300 | 5,811,260 |
9 ly | 1500*6000 | 636 | 10,300 | 6,549,255 |
10 ly | 1500*6000 | 707 | 10,300 | 7,276,950 |
12 ly | 1500*6000 | 848 | 10,200 | 8,647,560 |
14 ly | 1500*6000 | 989 | 10,200 | 10,088,820 |
14 ly | 2000*6000 | 1,319 | 10,200 | 13,451,760 |
15 ly | 1500*6000 | 1,060 | 10,200 | 10,809,450 |
16 ly | 1500*6000 | 1,130 | 10,200 | 11,530,080 |
18 ly | 1500*6000 | 1,272 | 11,200 | 14,243,040 |
20 ly | 1500*6000 | 1,413 | 11,500 | 16,249,500 |
22 ly | 1500*6000 | 1,554 | 11,500 | 17,871,000 |
25 ly | 1500*6000 | 1,766 | 11,500 | 20,311,875 |
Báo giá tôn mạ kẽm dạng cuộn
Quy cách (mm x mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá/m (có VAT) |
Tôn kẽm 0,58 x 1200 – Z8 | 5,47 | 165,200 |
Tôn kẽm 0,58 x 1200 – Z12 | 5,42 | 166,700 |
Tôn kẽm 0,58 x 1200 – Z275 | 5,42 | 177,900 |
Tôn kẽm 0,75 x 1200 – Z8 | 7,07 | 213,990 |
Tôn kẽm 0,75 x 1200 – Z12 | 7,08 | 212,000 |
Tôn kẽm 0,75 x 1200 – Z275 | 7,02 | 223,200 |
Tôn kẽm 0,95 x 1200 – Z8 | 8,95 | 263,700 |
Tôn kẽm 0,95 x 1200 – Z12 | 8,9 | 265,200 |
Tôn kẽm 0,95 x 1200 – Z275 | 8,9 | 541,500 |
Tôn kẽm 1,15 x 1200 – Z8 | 10,83 | 318,500 |
Tôn kẽm 1,15 x 1200 – Z12 | 10,79 | 229,300 |
Tôn kẽm 1,15 x 1200 – Z275 | 10,79 | 330,900 |
Tôn kẽm 1,9 x 1219 – Z275 | 351,800 |
Lưu ý:
- Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá thực tế có thể thay đổi tùy theo thời điểm và nhà cung cấp.
- Giá trên chỉ mang tính tham khảo, vui lòng liên hệ trực tiếp với đại lý để có báo giá tôn mạ kẽm chính xác nhất.
Top 6 thương hiệu tôn mạ kẽm tốt nhất Việt Nam
Tôn mạ kẽm Hoa Sen
Tôn mạ kẽm Hoa Sen là một trong những thương hiệu tôn nổi tiếng và được tin dùng tại Việt Nam. Với chất lượng ổn định, đa dạng mẫu mã và độ bền cao, tôn Hoa Sen đã khẳng định vị thế của mình trên thị trường vật liệu xây dựng.
Tôn mạ kẽm Hòa Phát
Tôn mạ kẽm Hòa Phát là một sản phẩm của Tập đoàn Hòa Phát, một trong những tập đoàn công nghiệp lớn và uy tín tại Việt Nam. Tôn mạ kẽm là loại tôn thép được phủ một lớp kẽm bên ngoài để chống gỉ sét, bảo vệ thép khỏi các tác động của môi trường như oxy hóa, ẩm mốc và ăn mòn.
Tôn mạ kẽm Hòa Phát không chỉ được ưa chuộng trong nước mà còn xuất khẩu sang nhiều quốc gia khác, nhờ vào chất lượng ổn định và giá thành cạnh tranh.
>>> Xem chi tiết: Tôn mạ kẽm Hòa Phát
Tôn kẽm Đông Á
Tôn kẽm Đông Á là sản phẩm của Công ty Cổ phần Tôn Đông Á, một doanh nghiệp hàng đầu tại Việt Nam chuyên sản xuất và kinh doanh các loại tôn thép mạ. Tôn kẽm Đông Á nổi tiếng với chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe và có mặt rộng rãi trên thị trường trong nước cũng như quốc tế.
Tôn kẽm Đông Á luôn được đánh giá cao về chất lượng và dịch vụ hậu mãi, giúp thương hiệu này chiếm lĩnh thị trường và nhận được sự tin tưởng của khách hàng.
Tôn kẽm Phương Nam
Tôn kẽm Phương Nam là sản phẩm của Công ty Tôn Phương Nam (SSSC), một trong những doanh nghiệp hàng đầu tại Việt Nam chuyên sản xuất và cung cấp các sản phẩm tôn mạ kẽm, tôn mạ màu. Công ty Tôn Phương Nam là liên doanh giữa Tổng Công ty Thép Việt Nam (VNSTEEL) và các đối tác nước ngoài, đảm bảo chất lượng sản phẩm theo tiêu chuẩn quốc tế.
Tôn kẽm TVP
Tôn kẽm TVP là sản phẩm của Công ty Cổ phần Tôn thép Vina One (TVP Steel), một trong những công ty hàng đầu trong ngành công nghiệp sản xuất tôn thép tại Việt Nam. TVP Steel được biết đến với các sản phẩm tôn kẽm chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.
Tôn Bluescope
Tôn mạ kẽm BlueScope là sản phẩm của tập đoàn BlueScope Steel, một công ty thép hàng đầu của Úc với hơn 100 năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp thép. BlueScope hoạt động trên toàn cầu và nổi tiếng với các sản phẩm thép mạ chất lượng cao, bao gồm tôn mạ kẽm, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và nhiều ngành công nghiệp khác.
>>> Xem chi tiết: Tôn Bluescope
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá tôn mạ kẽm
Giá tôn mạ kẽm chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, bao gồm:
Giá nguyên liệu đầu vào:
- Giá thép cán nóng (HRC) là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp và lớn nhất đến giá tôn mạ kẽm. Khi giá HRC tăng, giá tôn mạ kẽm cũng sẽ tăng theo.
- Độ mạ kẽm: Lượng kẽm mạ trên bề mặt tôn cũng ảnh hưởng đến giá thành. Tôn mạ kẽm có lượng kẽm mạ càng cao thì giá càng cao.
Cung và cầu:
- Khi nhu cầu tiêu thụ tôn mạ kẽm tăng cao, giá sẽ có xu hướng tăng. Ngược lại, khi nhu cầu thấp, giá sẽ giảm.
- Nguồn cung tôn mạ kẽm trên thị trường: Nếu nguồn cung dồi dào, giá sẽ giảm. Ngược lại, nếu nguồn cung khan hiếm, giá sẽ tăng.
Chi phí sản xuất: Chi phí sản xuất bao gồm: chi phí nhân công, chi phí năng lượng, chi phí vận chuyển, … Khi chi phí sản xuất tăng, giá tôn mạ kẽm cũng sẽ tăng theo.
Chính sách của chính phủ: Chính sách thuế, xuất nhập khẩu,… của chính phủ cũng có thể ảnh hưởng đến giá tôn mạ kẽm.
Các yếu tố khác:
- Giá cả của các sản phẩm thay thế như tôn lạnh, tôn màu cũng có thể ảnh hưởng đến giá tôn mạ kẽm.
- Tâm lý thị trường: Khi thị trường có nhiều biến động, giá tôn mạ kẽm cũng có thể bị ảnh hưởng.
So sánh tôn kẽm và tôn mạ nhôm kẽm (tôn lạnh)
Dưới đây ETOT sẽ giúp bạn phân biệt giữa tôn mạ kẽm và tôn lạnh có những điểm gì khác biệt:
Đặc điểm | Tôn kẽm | Tôn lạnh |
Thành phần | Lớp mạ kẽm trên thép cán nguội. | Lớp mạ hợp kim nhôm kẽm (55% nhôm, 43.5% kẽm, 1.5% silicon) trên thép cán nguội. |
Khả năng chống ăn mòn |
|
|
Độ bền | Tuổi thọ trung bình 10 – 15 năm. | Tuổi thọ trung bình 20 – 30 năm. |
Khả năng phản xạ nhiệt | Khả năng phản xạ nhiệt thấp, dễ hấp thụ nhiệt, làm cho công trình nóng hơn. | Khả năng phản xạ nhiệt cao, giúp giảm nhiệt độ cho công trình. |
Giá thành | Giá thành rẻ hơn tôn mạ nhôm kẽm (tôn lạnh). | Giá thành cao hơn tôn mạ kẽm. |
Ứng dụng | Thích hợp cho các công trình có yêu cầu về độ bền cơ học cao, ít bị ăn mòn như mái nhà, nhà xưởng, khung nhà thép. | Thích hợp cho các công trình có yêu cầu về độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và khả năng phản xạ nhiệt cao như mái nhà, nhà xưởng, kho lạnh, vách ngăn. |
Với những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống gỉ sét và tính thẩm mỹ cao, tôn mạ kẽm ETOT là lựa chọn hoàn hảo cho mọi công trình. Hãy liên hệ ngay với ETOT để được tư vấn và báo giá tốt nhất! ETOT – Uy tín, chất lượng, giá cả cạnh tranh!
Liên hệ ngay:
- Địa chỉ: 959 Nguyễn Đức Thuận – Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội.
- Điện thoại: 0869 556 776
- Email: contact@etot.vn
- Website: https://etot.vn/