Hiện nay, tôn sóng seam (hay tôn seamlock) được khá nhiều các công trình xây dựng ưa chuộng sử dụng bởi những tính năng ưu việc của nó. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết hơn về tôn sóng seam, phụ kiện tôn seamlock, Báo giá tôn seamlock và địa chỉ thi công tông sóng seam lock uy tín cùng ETOT trong bài viết này nhé.
Tôn sóng seam (seamlock) là gì?
Tôn sóng seam có tên đầy đủ là tôn seamlock là loại tôn có thiết kế đặc biệt không sử dụng vít để liên kết trực tiếp với xà gồ như tôn sóng thông thường mà sử dụng đai kẹp, đai kẹp tôn Seamlock được bắn vít xuống xà gồ, tôn liên kết với đai kẹp bằng nguyên lý viền mép (liên kết kiểu standing seam).
Hình ảnh tôn sóng Seam (tôn Seamlock)
Ưu điểm của tôn Seamlock là gì?
- Chống thấm nước tốt: Do không có lỗ vít trên tấm tôn nên tôn sóng Seam có khả năng chống thấm nước tốt hơn so với các loại tôn sóng thông thường. Ngoài ra, liên kết viền mép giúp các mép tấm tôn liên kết với nhau tốt hơn, ngăn không cho nước đi qua các điểm liên kết này.
- Khả năng bị tốc mái thấp: Tôn seamlock được liên kết chặt với xà gồ bằng các con kẹp, bên cạnh đó thì 2 tấm tôn cũng được liên kết với nhau bằng nguyên lý mép viền nên rất chắc chắn, không bị tốc mái trong thời tiết gió to, mưa bão.
- Chịu tải trọng cao: Tôn Seamlock thường có độ dày và sóng cao hơn so với các loại tôn lợp thông thường, giúp tăng khả năng chịu tải trọng và chống biến dạng do tác động của ngoại lực.
Nhược điểm của tôn sóng Seam là gì?
- Liên kết phức tạp và đỏi hỏi công nghệ thi công đặc thù, tay nghề cao.
- Khi thi công cần sử dụng công cụ chuyên dụng để bóp bẹp mép tôn nên có thể gây ra việc xước tôn, rạn sơn tại vị trí bóp bẹp
- Giá thành cao hơn so với các loại tôn lợp truyền thống.
Ứng dụng tôn seam lock:
- Mái lợp cho nhà máy, nhà xưởng, kho bãi.
- Mái lợp cho sân vận động, nhà thi đấu.
- Mái lợp cho các công trình công cộng khác.
- Lợp mái cho nhà dân dụng (biệt thự, nhà phố…)
Các loại tôn sóng seam
Hiện nay trên thị trường có các loại tôn sóng seamlock như sau:
Tôn seam lock 470
Là loại tôn sóng seam có khổ rộng hiệu dụng 470 mm (khổ coil 600 mm), chiều cao sóng tôn 64 mm. Loại tôn này được làm từ cuộn tôn khổ rộng 1200mm, xẻ đôi còn 600mm và cán ra thành tấm tôn.
– Ưu điểm:
- Có các ưu điểm chung của tôn sóng seam
- Dễ thi công hơn loại 1040
– Nhược điểm:
- Cuộn tôn phải xẻ đôi nên tại mép tôn không có lớp mạ bảo vệ dó đó dễ bị ăn mòn hơn.
- Khổ rộng bé (600mm) nên số lượng mối nối trên mái sẽ nhiều hơn.
- Tính thẩm mỹ thấp
Tôn sóng seam lock 485, 490, 500
Các loại tôn này là biến thể của tôn seamlock 470 với khổ rộng hiệu dụng của tôn được mở rộng thành 485, 490 hay 500mm và chiều cao sóng thấp hơn tương ứng là 60, 55 và 50 mm.
Tôn sóng seamlock 1040
Tôn sóng seam 1040 à loại tôn seamlock có khổ rộng hiệu dụng khổ rộng hiệu dụng 1040 mm, được cán trực tiếp từ cuộn tôn khổ 1200mm, chiều cao sóng tôn 70mm.
– Ưu điểm :
- Số mối nối tôn ít hơn 50% so với tôn sóng seam 470 nên rủi ro về thấm dột sẽ ít hơn.
- Không phải xẻ nên tấm tôn sẽ không có điểm nào phải chịu sự ăn mòn.
- Chiều cao sóng cao hơn nên khả năng chống tràn, dò nước vào bên trong tốt hơn
- Sóng tôn hình quả trám có tính thẩm mỹ cao hơn tôn sóng seam 470.
– Nhược điểm:
- Sản xuất phức tạp hơn loại 470.
- Quá trình lắp đặt yêu cầu kỹ thuật cao hơn.
Tôn sóng seamlock HT-BILOCK
Đây là loại sóng seamlock linh hoạt, khổ hiệu dụng có thể thay đổi từ 120mm đến 1125mm, chiều cao sóng tôn 25mm.
– Ưu điểm:
- Có khả năng ứng dụng tốt cho những hình dạng mái phức tạp (cong, tròn, uốn lượn sóng…)
- Dễ thi công, dễ lắp đặt.
- Liên kết đơn giản, thích nghi với các loại mái nhiều lớp.
- Có thể phủ hệ pin mặt trời hoặc mái ngói lên mặt trên.
– Nhược điểm:
- Chiều cao sóng tôn thấp, khả năng chống tràn thấp, có thể bị dò nước vào bên trong, không phù hợp với các kết cấu có độ dốc mái thấp (nhỏ hơn 10%).
- Trong trường hợp độ dốc mái ít hơn 10% thì phải bổ sung keo silicone hoặc cao su non vào đường liên kết giữa các tấm.
So sánh tôn Seamlock và Cliplock và tôn sóng thường
Đặc điểm | Tôn sóng thường | Tôn sóng seam | Tôn klip lock |
Cấu tạo | Sóng thấp, đa dạng (5 sóng, 7 sóng, 9 sóng…) | Sóng cao, liên kết bằng kẹp |
Sóng cao, liên kết bằng ngàm sập
|
Khả năng chống thấm | Thấp | Cao | Cao |
Chịu tải trọng | Trung bình | Cao | Cao |
Thẩm mỹ | Thấp | Trung bình | Cao |
Thi công | Dễ | Khó | Khó |
Khả năng bị tốc mái | Trung bình | Thấp | Cao |
Giá thành | Rẻ | Trung bình | Cao |
Ứng dụng | Nhà dân dụng, mái che | Nhà xưởng, kho bãi, công trình lớn | Công trình nhà dân dụng, nhà xưởng, kho bãi có chiều dài mái nhỏ |
>>> Xem thêm:
Báo giá tôn Seamlock
Giá tôn sóng seam cũng sẽ phụ thuộc kích thước và diện tích, giá tôn có thể được tính dựa trên diện tích hoặc theo mét vuông. Hơn thế nữa, tôn sóng seamlock có thể được sản xuất từ nhiều loại vật liệu khác nhau như thép mạ kẽm, thép mạ kẽm nhôm, hoặc thép mạ kẽm kẽm sơn màu. Chất lượng của tôn cũng ảnh hưởng đến giá cả.
- Giá tôn SeamLock 470 dao động từ 89.000 – 142.000 VNĐ/m2.
- Giá tôn SeamLock 1040 dao động từ 183.000 – 284.000 VNĐ/m2.
Dưới đây là bảng giá tham khảo chi tiết:
Loại tôn ban đầu | Độ dày | Đơn giá tôn SeamLock 470 (VNĐ/m2) | Đơn giá tôn SeamLock 1040 (VNĐ/m2) |
Tôn mạ kẽm(Z50) | 0.40 | 89,000 | 181,000 |
0.45 | 99,000 | 199,000 | |
0.50 | 111,000 | 221,000 | |
0.55 | 121,000 | 241,000 | |
0.60 | 131,000 | 261,000 | |
Tôn lạnh(AZ50) | 0.40 | 94,000 | 191,000 |
0.45 | 105,000 | 211,000 | |
0.50 | 115,000 | 229,000 | |
0.55 | 124,000 | 249,000 | |
0.60 | 136,000 | 269,000 | |
Tôn màu | 0.40 | 99,000 | 201,000 |
0.45 | 109,000 | 221,000 | |
0.50 | 121,000 | 239,000 | |
0.55 | 129,000 | 261,000 | |
0.60 | 141,000 | 279,000 |
*** Lưu ý: Giá tôn SeamLock 470, 1040 ở trên chỉ có tính chất tham khảo do còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như: thương hiệu, độ dày lớp mạ, thời điểm mua… Vui lòng liên hệ hotline:0869 556 776 để nhận được báo giá đầy đủ, chính xác và và giá thi công mới nhất.
Chính vì vậy, để biết rõ hơn về bảng giá tôn sóng seam, bạn hãy liên hệ với ETOT để biết thêm chi tiết. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng sẽ tư vấn cho quý khách hàng kỹ hơn về sản phẩm.
>>> Tham khảo ngay:
Các loại phụ kiện tôn Seamlock phổ biến
Kẹp sóng tôn Seam lock
Chức năng: Kẹp giữ phần sóng tôn và đỡ thanh rail, tạo liên kết chặt chẽ giữa xà gồ và mái tôn.
Đai kẹp tôn Seamlock
Chức năng: Liên kết các tấm tôn Seamlock lại với nhau, tạo thành một hệ thống mái vững chắc.
Phụ kiện xối tôn sóng Seam
Chức năng: Hỗ trợ thoát nước nhanh chóng, tránh đọng nước trên mái.
Phụ kiện diềm tôn Seamlock
Chức năng: Che chắn phần mép tôn, tăng tính thẩm mỹ và bảo vệ mái nhà.
Phụ kiện chặn đỉnh, chặn đuôi tôn sóng Seam:
Chức năng: Cố định và bảo vệ phần đỉnh và đuôi mái tôn.
Địa chỉ thi công tôn Seamlock uy tín
ETOT là địa chỉ thi công tôn sóng Seam uy tín và chất lượng nhất tại Hà Nội. Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công lợp mái tôn, mái kính, mái nhựa,…. ETOT đã và đang là địa chỉ thi công tôn Seamlock được khách hàng hợp tác và tin tưởng
Hy vọng bài viết trên đây của ETOT sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về tôn sóng seam cùng những loại tôn seam đang phổ biến trên thị trường hiện nay. Nếu bạn có thắc mắc về sản phẩm hoặc muốn tìm đơn vị thi công lợp mái tôn các loại thì hãy liên hệ ngay tới ETOT theo các phương thức sau để được hỗ trợ nhanh nhất!
- Địa chỉ: 959 Nguyễn Đức Thuận – Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội.
- Điện thoại: 0869 556 776
- Email: contact@etot.vn
>>> Xem thêm: Tấm nhựa lợp mái lấy sáng