Tôn klip là gì, Kích thước tôn cliplock 2, 4, 5 sóng và giá bán

Bạn đang tìm hiểu tôn klip là gì? Ứng dụng, cấu tạo và ưu điểm của tôn sóng klip? Tôn klip có điểm gì khác biệt so với những loại tôn sóng khác? Tất cả sẽ được đề cập chi tiết ngay trong bài viết sau đây của ETOT.

Tôn klip là gì? Biên dạng tôn Cliplock

Tôn klip (hay tôn kliplock, tôn Cliplock) là loại tôn không bắt vít có thiết kế đặc biệt có biên dạng sóng theo hình dạng côn và có thêm 1 chi tiết liên kết gọi là đai (hay klip). Đai được liên kết bằng vít với xà gồ. Tấm tôn liên kết với đai theo nguyên lý ngàm sập.

Tôn klip

Kích thước tôn Cliplock

Tôn kliplock 970 có 4 sóng và mỗi sóng cao 40 mm giúp tăng khả năng chống tràn và thoát nước khi trời mưa to, độ dày kliplock từ 0.35 – 0.60 mm. Giữa các sóng tôn chính có 2 sóng phụ giúp tôn cứng cáp hơn. 

Đai kẹp loại âm dương, được làm từ tôn lạnh có độ dày từ 0,8 – 1 mm, giúp cho tôn có độ bám tốt.

Tôn klip

Độ dốc tôn cliplock

Độ dốc tối thiểu cho mái tôn Cliplock (hoặc Klip lock) thường được khuyến nghị bởi các nhà sản xuất và phụ thuộc vào loại tôn, chiều dài mái và điều kiện thời tiết của khu vực.

Thông thường, độ dốc tối thiểu cho mái tôn Cliplock là khoảng 2 độ (khoảng 3.5%). Tuy nhiên, một số nhà sản xuất có thể khuyến nghị độ dốc tối thiểu cao hơn, chẳng hạn như 3 hoặc 5 độ, để đảm bảo khả năng thoát nước tốt hơn và giảm nguy cơ nước ngấm vào các mối nối trong trường hợp mưa lớn hoặc gió mạnh.

Ưu điểm của tôn klip

  • Không sử dụng vít để liên kết nên tấm tôn không bị thủng, tránh được sự ăn mòn của môi trường, chống dột tốt.
  • Tôn Kliplock có độ cứng cao, chịu được tải trọng lớn và có khả năng chống va đập tốt do có các gân phụ giữa các sóng tôn
  • Các sóng tôn được thiết kế dạng bậc thang với rãnh thoát nước lớn giúp tăng khả năng chống tràn nước
  • Hệ thống liên kết móc cài giúp việc thi công và lắp đặt tôn Kliplock nhanh chóng và dễ dàng hơn so với các loại tôn lợp truyền thống.

Nhược điểm

  • Do liên kết là ngàm sập nên vị trí của đai phải chính xác và biến dạng hay chuyển vị của kết cấu đỡ phải nhỏ (độ võng xà gồ phải ít hơn 2cm).
  • Khả năng bị tốc mái cao do liên kết ngàm sập không chắc chắn, nên khi thi công cần tính toán kỹ lướng về mức gió tại nơi thi công.

Ứng dụng tôn sóng cliplock

  • Thường được sử dụng trong những công trình có khẩu độ bé (có nhịp mái <20m).

So sánh Tôn sóng klip và tôn sóng Seam, tôn sóng thường

Đặc điểm Tôn sóng thường Tôn sóng seam Tôn klip lock
Cấu tạo Sóng thấp, đa dạng (5 sóng, 7 sóng, 9 sóng…) Sóng cao, liên kết bằng kẹp, nguyên lý mép viền
Sóng cao, liên kết bằng đai, nguyên lý ngàm sập
Khả năng chống thấm Thấp Cao Cao
Chịu tải trọng Trung bình Cao Cao
Thẩm mỹ Thấp Trung bình Cao
Thi công Dễ Khó Khó
Khả năng bị tốc mái Trung bình Thấp Cao
Giá thành Rẻ Trung bình Cao
Ứng dụng Nhà dân dụng, mái che Nhà xưởng, kho bãi, công trình lớn Công trình nhà dân dụng, nhà xưởng, kho bãi có khẩu độ bé, nhịp mái nhỏ

>>> Tham khảo thêm thông tin chi tiết về tôn 9 sóngtôn 11 sóng

Tôn klip

Bảng giá tôn klip 2024

Tôn kliplock có mức giá từ khoảng 100.000 – 300.000 VNĐ/m, phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như loại tôn, độ dày, độ mạ, thương hiệu… Dưới đây là bảng giá tham khảo.

Loại tôn Độ dày Khổ rộng Trọng lượng Giá
Tôn lạnh 0.40mm 1000mm 3.40kg/m2 122.000 VNĐ/m2
Tôn lạnh màu 0.40mm 1000mm 3.60kg/m2 135.000 VNĐ/m2
Tôn mạ kẽm 0.45mm 1000mm 4.00kg/m2 105.000 VNĐ/m2

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo

Hy vọng bài viết này của ETOT sẽ giúp quý khách hàng hiểu rõ những tính năng vượt trội của sản phẩm tôn klip là gì. Bạn có nhu cầu sử dụng tôn klip hoặc còn những thắc mắc về sản phẩm thì hãy liên hệ ngay tới ETOT qua các phương thức sau:

  • Địa chỉ: 959 Nguyễn Đức Thuận – Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội. 
  • Điện thoại: 0869 556 776 
  • Email: contact@etot.vn 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *