Tôn Việt Nhật SSSC là một trong những hãng tôn thép hàng đầu tại Việt Nam với nhiều dòng sản phẩm như: tôn lạnh, tôn kẽm, tôn màu, tôn xốp,… đáp ứng mọi nhu cầu thi công cho đa dạng các công trình. ETOT cung cấp bảng giá tôn Việt Nhật tại Hà Nội mới nhất 2024 với chi tiết các loại tôn Việt Nhật SSSC như: giá tôn xốp Việt Nhật 0 4, giá tôn lạnh Việt Nhật, giá tôn kẽm,… giúp bạn dễ dàng dự toán và lựa chọn giải pháp phù hợp cho công trình mình.
Giới thiệu về tôn Việt Nhật SSSC
Tôn Việt Nhật SSSC là dòng sản phẩm chất lượng cao được sản xuất bởi Công ty Tôn Phương Nam, một đơn vị liên doanh giữa Tổng Công ty Thép Việt Nam – CTCP, Tập đoàn Sumitomo Corporation (Nhật Bản) và Công ty FIW STEEL SDN. BHD (Malaysia). Với gần 30 năm kinh nghiệm trong ngành sản xuất tôn mạ và tôn màu, Công ty Tôn Phương Nam đã khẳng định vị thế hàng đầu trong lĩnh vực này tại thị trường Việt Nam.
Sản phẩm chủ lực của Tôn Việt Nhật SSSC gồm tôn mạ kẽm, tôn mạ nhôm kẽm (tôn lạnh) và tôn mạ màu. Đặc điểm nổi bật của các sản phẩm này là được sản xuất trên các dây chuyền hiện đại nhất thế giới được cung cấp bởi Tập đoàn Tenova (Ý) đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng về số lượng, chủng loại và chất lượng sản phẩm.
Với những nỗ lực liên tục trong việc nâng cấp quy trình sản xuất, tôn Việt Nhật SSSC đều đạt các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt của các quốc gia khó tính trên thế giới như Nhật Bản (JIS G3302, JIS G3321, JIS G3312,…), tiêu chuẩn Mỹ (ASTM A653/A653M, ASTM A792/A792M, A755/A755M). Đây là minh chứng cho thấy tôn Việt Nhật SSSC không chỉ đáp ứng chất lượng cho nhu cầu trong nước mà còn đủ điều kiện xuất khẩu đến các thị trường thế giới.
Hình ảnh tôn Việt Nhật SSSC
Cách nhận biết tôn Việt Nhật SSSC
Để nhận biết được tôn Việt Nhật SSSC chính hãng bạn cần lưu ý các thông tin sau:
Về dòng chữ in trên sản phẩm tôn
Trên sản phẩm tôn Việt Nhật SSSC sẽ có dòng chữ in các thông tin in trên mặt dưới hay mặt màu xám sản phẩm với 2 dòng thông số in liên tục với khoảng cách mép từ 5cm – 7cm, khoảng cách giải thông tin liên tục cách nhau 2m trải dài suốt dải tôn toàn cuộn, ví dụ:
- “SSSC TON VIET – NHAT 0,35MM”: Dòng chữ này in chìm không thể tẩy xóa dưới màng sơn màu đỏ, có ý nghĩa là:
- SSSC: Thương hiệu Tôn Phương Nam
- TON VIET – NHAT: Tôn Việt Nhật
- 0,35MM: Độ dày thực tế của sản phẩm tính bằng milimet.
- “SSSC TON VIET – NHAT JIS G3312 M0123456 899 0.35MM(3.53KG/M +_0.06) “: Dòng chữ thông tin in nổi màu đen, có ý nghĩa là:
- SSSC – Thương hiệu Tôn Phương Nam
- TON VIET – NHAT: Tôn Việt Nhật
- JIS G3312: Tiêu chuẩn chất lượng Nhật Bản
- M0123456 là mã cuộn tôn
- 899 là chiều dài của tôn
- 0.35MM là độ dày thực tế sản phẩm là 0,35mm
- 3.53KG/M +_0.06: khối lượng thực tế của sản phầm là 3.53kg/m và độ dung sai tối đa cho phép trong khoảng 0.06%
Tem thông tin trên cuộn tôn Việt Nhật SSSC chính hãng
Về độ dày tôn Việt Nhật
Bạn dùng thiết bị đo palmer để đo độ dày của tôn (dung sai độ dày của Tôn Việt Nhật do nhà máy cung cấp là 0.02%).
Về trọng lượng tôn Việt Nhật
Tôn Việt Nhật chính hãng luôn có trọng lượng nặng hơn tôn giả, tôn làm nhái kém chất lượng. Để biết trọng lượng tôn, bạn có thể cân tôn lên để biết chính xác.
Tôn Việt Nhật có mấy loại? Các loại tôn lợp mái Việt Nhật
Tôn Việt Nhật SSSC thường được chia thành 4 loại chính đó là: tôn xốp Việt Nhật, tôn lạnh Việt Nhật, tôn mạ kẽm Việt Nhật và tôn mạ màu Việt Nhật.
Dưới đây là chi tiết từng loại tôn:
Tôn xốp Việt Nhật
Tôn xốp Việt Nhật là vật liệu lợp mái đặc biệt do các xưởng tôn/nhà phân phối tự sản xuất và gia công từ các loại tôn mạ kẽm, tôn mạ nhôm kẽm hoặc tôn màu Việt Nhật nhằm tăng cường hiệu quả chống nóng và cách âm cho công trình.
Tôn xốp Việt Nhật có cấu trúc 3 phần chính như sau:
- Lớp tôn: Được sử dụng từ tôn mạ kẽm, tôn mạ nhôm kẽm hoặc tôn màu Việt Nhật – đóng vai trò che chắn, bảo vệ trước các tác động ngoại lực của thời tiết và môi trường bên ngoài..
- Lớp lõi cách nhiệt: Sử dụng chất liệu như: EPS, PU, bông khoáng (Rockwool), sợi bông thủy tinh (Glasswool),… là yếu tố quyết định khả năng cách nhiệt của sản phẩm.
- Lớp lót: Sử dụng chất liệu tôn hoặc miếng lót bạc PP/PVC ở mặt dưới mang lại tính thẩm mỹ, đồng thời hỗ trợ gia cường khả năng cách nhiệt và cách âm tốt hơn cho tấm panel.
Hình ảnh tôn xốp việt Nhật
Tôn lạnh Việt Nhật
Tôn lạnh Việt Nhật, hay còn gọi là tôn mạ hợp kim nhôm – kẽm. Sản phẩm này được sản xuất theo công nghệ lò NOF trên dây chuyền hiện đại bậc nhất thế giới của Tenoval – Italia, mang lại cho sản phẩm khả năng chống ăn mòn vô cùng mạnh mẽ. Bề mặt của tôn lạnh SSSC mịn màng và sáng bóng, đáp ứng tốt cho các ứng dụng trong sản xuất các mặt hàng gia công như: tấm lợp, vách ngăn, cửa cuốn, thủ công mỹ nghệ,…
Tôn lạnh Việt Nhật được sản xuất dưới sự tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt trên thế giới như: JIS G3321 (Nhật Bản) và tiêu chuẩn ASTM A792/A792M (Hoa Kỳ) để mang đến những giải pháp có độ tin cậy cao – chất lượng đẳng cấp quốc tế đến cho khách hàng.
Hình ảnh tôn lạnh Việt Nhật
Tôn kẽm Việt Nhật
Tôn mạ kẽm Việt Nhật là sản phẩm chất lượng cao được sản xuất trên dây chuyền hiện đại sử dụng công nghệ mạ nhúng nóng trong lò NOF tiên tiến, giúp tạo ra lớp mạ kẽm bền bỉ, chống ăn mòn mạnh mẽ trong mọi điều kiện tự nhiên. Với bề mặt nhẵn bóng và tính cơ học ổn định, tôn mạ kẽm SSSC của Việt Nhật là sự lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng như: sản xuất tấm lợp, đồ mỹ nghệ,….
Sản phẩm tôn mạ kẽm SSSC của Việt Nhật tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt như JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ) và tiêu chuẩn Tôn Phương Nam – TCTMK đảm bảo đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và an toàn – mang đến sự an toàn và hiệu quả cao cho các dự án xây dựng và sản xuất.
Hình ảnh tôn kẽm Việt Nhật
Tôn màu Việt Nhật
Tôn mạ màu Việt Nhật là sản phẩm được chế tạo từ tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh, phủ một lớp sơn bảo vệ bề mặt. Các loại sơn phủ thường sử dụng cho dòng này bao gồm: Polyester, PVDF, SMP,… kết hợp với lớp sơn lót Epoxy Primer hoặc PU.
Với bề mặt nhẵn bóng và tính năng cơ học linh hoạt, tôn mạ màu SSSC là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong sản xuất tấm lợp, sản phẩm thủ công mỹ nghệ, vỏ các thiết bị điện tử, sê nô mái,…
Tôn màu Việt Nhật tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt trong quá trình sản xuất, bao gồm: tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3312 và JIS G3322; tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755/A755M. Điều này cho thấy tôn mạ màu Việt Nhật đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật và độ bền, mang lại sự an tâm cho khách hàng khi sử dụng.
Hình ảnh tôn mạ màu Việt Nhật
Bảng giá tôn Việt Nhật SSSC – báo giá tôn Việt Nhật tại Hà Nội
Để giúp bạn dễ dàng cân nhắc và lựa chọn, dưới đây là bảng giá chi tiết tôn Việt Nhật SSSC cập nhật mới nhất 2024 hiện nay do ETOT tổng hợp:
Giá tôn lạnh Việt Nhật tại Hà Nội
Giá tôn lạnh Việt Nhật dao động trên thị trường từ 50.000 – 93.000 đồng/khổ 1.07m tuỳ theo loại độ dày và nơi bán bạn chọn mua, chi tiết như sau:
STT | Độ dày tôn (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đồng/khổ 1.07m) |
1 | Giá tôn lạnh Việt Nhật 0.28 | 2.40 | 50.000 đồng |
2 | Giá tôn lạnh Việt Nhật 0.3 | 2.60 | 52.000 đồng |
3 | Giá tôn lạnh Việt Nhật 0.32 | 2.80 | 53.000 đồng |
4 | Giá tôn lạnh Việt Nhật 0.35 | 3.00 | 55.000 đồng |
5 | Giá tôn lạnh Việt Nhật 0.38 | 3.25 | 60.000 đồng |
6 | Giá tôn lạnh Việt Nhật 0.4 | 3.35 | 61.000 đồng |
7 | Giá tôn lạnh Việt Nhật 0,43 | 3.65 | 66.000 đồng |
8 | Giá tôn lạnh Việt Nhật 0,45 | 4.00 | 69.000 đồng |
9 | Giá tôn lạnh Việt Nhật 0,48 | 4.25 | 74.000 đồng |
10 | Giá tôn lạnh Việt Nhật 0,5 | 4.45 | 76.000 đồng |
11 | Giá tôn lạnh Việt Nhật 0,6 | 5.40 | 93.000 đồng. |
Giá tôn kẽm Việt Nhật tại Hà Nội
Tôn kẽm Việt Nhật có mức giá thị trường dao động từ 39.000 – 69.000 đồng/khổ 1.07m tuỳ độ dày. Chi tiết mức giá từng loại như sau:
STT | Độ dày tôn (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đồng/khổ 1.07m) |
1 | Giá tôn kẽm Việt Nhật 0,24 | 2.10 | 39.000 đồng |
2 | Giá tôn kẽm Việt Nhật 0,29 | 2.45 | 40.000 đồng |
3 | Giá tôn kẽm Việt Nhật 0,32 | 2.60 | 43.000 đồng |
4 | Giá tôn kẽm Việt Nhật 0,35 | 3.00 | 46.000 đồng |
5 | Giá tôn kẽm Việt Nhật 0.38 | 3.25 | 48.000 đồng |
6 | Giá tôn kẽm Việt Nhật 0.4 | 3.50 | 52.000 đồng |
7 | Giá tôn kẽm Việt Nhật 0.43 | 3.80 | 58.000 đồng |
8 | Giá tôn kẽm Việt Nhật 0.45 | 3.95 | 64.000 đồng |
9 | Giá tôn kẽm Việt Nhật 0.4.8 | 4.15 | 66.000 đồng |
10 | Giá tôn kẽm Việt Nhật 0.5 | 4.50 | 69.000 đồng. |
Giá tôn màu Việt Nhật tại Hà Nội
Giá tôn màu Việt Nhật hiện đang trong khoảng từ 47.000 – 79.000 đồng/khổ 1.07m, cụ thể mức giá từng độ dày tôn của dòng sản phẩm này như sau:
STT | Độ dày tôn (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đồng/khổ 1.07m) |
1 | Giá tôn Việt Nhật 0,3 | 2.50 | 47.000 đồng |
2 | Giá tôn Việt Nhật 0,33 | 2.70 | 57.000 đồng |
3 | Giá tôn Việt Nhật 0,35 | 3.00 | 59.000 đồng |
4 | Giá tôn Việt Nhật 0,38 | 3.30 | 61.000 đồng |
5 | Giá tôn Việt Nhật 0,4 | 3.40 | 64.000 đồng |
6 | Giá tôn Việt Nhật 0,42 | 3.70 | 69.000 đồng |
7 | Giá tôn Việt Nhật 0,45 | 3.90 | 71.000 đồng |
8 | Giá tôn Việt Nhật 0,48 | 4.10 | 74.000 đồng |
9 | Giá tôn Việt Nhật 0,5 | 4.45 | 79.000 đồng. |
Giá tôn xốp Việt Nhật 0 4
Chi phí lợp tôn xốp Việt Nhật 0 4 lõi PU hiện nay dao động từ 105.000 – 142.000 đồng/khổ 1.07m tuỳ loại độ dày, cụ thể:
STT | Độ dày tôn (mm) | Lớp lõi | Đơn giá (đồng/khổ 1.07m) |
1 | Giá tôn xốp việt nhật 0,3 | PU | 105.000 đồng |
2 | Giá tôn xốp việt nhật 0,35 | PU | 120.000 đồng |
3 | Giá tôn xốp việt nhật 0,4 | PU | 126.000 đồng |
4 | Giá tôn xốp việt nhật 0,45 | PU | 133.000 đồng |
5 | Giá tôn xốp việt nhật 0,5 | PU | 142.000 đồng. |
Bảng giá tôn xốp Việt Nhật 0 4
Trên đây là toàn bộ chia sẻ của ETOT về giá tôn Việt Nhật SSSC tại Hà Nội với các loại: tôn lạnh, tôn kẽm, tôn xốp mới nhất 2024. Hy vọng rằng, bài viết đã giúp bạn tìm được lựa chọn lợp mái tôn Việt Nhật phù hợp cũng như dự toán ngân sách tiết kiệm – hiệu quả nhất cho công trình của mình.
Nếu bạn muốn tìm đơn vị thiết kế và thi công tôn lợp mái Việt Nhật SSSC, đừng ngần ngại liên hệ với ETOT – chúng tôi là đơn vị thi công thiết kế, lắp đặt mái tôn, mái kính,… trọn gói uy tín nhất tại Hà Nội, liên hệ ngay với chúng tôi qua Hotline: 0869 556 776 để được tư vấn và báo giá chi tiết.
>> Xem ngay: Báo giá thi công mái tôn mới nhất
>> Xem ngay: ETOT – Dịch vụ sửa chữa mái tôn uy tín