Tôn xốp là vật liệu lợp mái được nhiều chủ đầu tư, nhà thầu và khách hàng ưa chuộng bởi khả năng cách nhiệt, cách âm và chống nóng hiệu quả. Trong bài viết này, ETOT sẽ cung cấp tới bạn thông tin chi tiết A-Z về tôn xốp cách nhiệt, bao gồm ưu nhược điểm, các loại phổ biến và bảng giá cập nhật mới nhất 2024.
Cùng bắt đầu nhé!
Tôn xốp cách nhiệt là gì?
Tôn xốp hay tôn xốp cách nhiệt là vật liệu lợp mái được cấu tạo bởi 2 hoặc 3 lớp gồm Tôn – Xốp (- Tôn) hoặc Tôn – Xốp (- Lót bạc). Điểm đặc biệt của tôn xốp so với các sản phẩm tôn khác là phần lõi được sản xuất bởi chất liệu xốp cách âm, cách nhiệt và chống cháy lan – mang đến sự bảo vệ và trải nghiệm sống tiện ích cho các thành viên trong gia đình.
Với những đặc tính vượt trội, các tấm panel tôn xốp được các công trình dân dụng & công nghiệp sử dụng phổ biến để làm mái, vách ngăn, tường, trần, sàn,…
Cấu tạo tôn xốp cách nhiệt
Như ETOT đã đề cập ở phần đầu tiên, tôn xốp là vật liệu lợp mái có cấu tạo gồm 3 phần bao gồm:
Lớp tôn ngoài: Sử dụng tôn cán sóng (làm mái) hoặc tôn phẳng (làm vách ngăn, tấm lót sàn, thùng đá…) có thể là tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh, trong đó:
- Tôn mạ kẽm: Bề mặt sáng bóng, độ bền cao, giá thành rẻ.
- Tôn lạnh: Khả năng phản xạ nhiệt tốt hơn, chống nóng hiệu quả hơn.
Lớp xốp cách nhiệt: Có thể là một trong những loại xốp cách nhiệt như: PU, XPS…
Lớp lót bảo vệ: Lớp lót có thể làm từ chất liệu tôn hoặc giấy bạc giúp cố định tăng cường độ bền của tấm panel tôn xốp.
Ưu, nhược điểm tôn xốp
Dưới đây là một số ưu nhược điểm tôn xốp điển hình mà bạn nên chú ý trước khi lựa chọn vật liệu này để thi công mái nhà công trình mình:
Ưu điểm:
- Cách nhiệt, chống nóng hiệu quả: Giúp điều hoà nhiệt độ bên trong nhà – mát mẻ mùa hè, ấp áp mùa đông, mang đến trải nghiệm sống thoải mái trong công trình
- Cách âm tốt: Hạn chế tiếng ồn từ bên ngoài (tiếng mưa, tiếng ồn dân cư, tiếng xe cộ,…) hoặc từ bên trong vọng ra.
- Dễ dàng thi công: Dễ dàng thi công, tiết kiệm xà gồ.
- Chống cháy lan: Vật liệu làm tôn xốp không dễ cháy, giúp ngăn chặn tình trạng cháy lan ra các vị trí khác khi xảy ra hoả hoạn, giảm thiểu thiệt hại cho người và của.
- Bền bỉ: Có tuổi thọ từ 20 – 40 năm, hạn chế tốc mái khi trời gí bão.
- Chống thấm dột: Do cấu tạo nhiều lớp, khả năng thấm và thủng dột sẽ ít hơn so với vật liệu lợp mái thông thường.
Nhược điểm: Giá cao hơn so với các loại tôn 1 lớp thông thường.
Ứng dụng của tôn xốp cách nhiệt
Tôn xốp là vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
Lợp mái nhà
Tôn xốp cách nhiệt được sử dụng phổ biến cho mái nhà dân dụng, mái nhà xưởng… bởi khả năng chống nóng, cách âm hiệu quả, độ bền cao, khả năng chịu tải tốt, chống thấm hiệu quả, giá thành hợp lý và dễ thi công.
>>> Xem ngay: Lợp mái tôn nhà cấp 4
Làm vách ngăn
Tôn cách nhiệt xốp được sử dụng để làm vách ngăn phòng trong các công trình nhà ở, văn phòng, nhà xưởng,… giúp tiết kiệm chi phí, thời gian thi công và được sử dụng để làm vách ngăn cho kho lạnh bởi khả năng cách nhiệt tốt, giúp giữ nhiệt độ ổn định bên trong kho.
Loại tôn này cũng được sử dụng để làm vách ngăn cho các công trình cần cách âm như phòng thu âm, phòng karaoke,…
Làm trần nhà
Tôn xốp được sử dụng để làm trần nhà dân dụng, nhà xường bởi khả năng chống nóng, cách âm hiệu quả, dễ dàng vệ sinh, độ bền cao, khả năng chịu tải tốt và chống thấm hiệu quả.
Làm tấm lót sàn
Tôn xốp cách nhiệt được sử dụng để làm tấm lót sàn cho các công trình nhà ở, văn phòng,… giúp cách âm, cách nhiệt và chống ẩm hiệu quả.
Ngoài ra, tôn xốp còn có một số ứng dụng khác như làm vỏ xe tải, thùng xe, làm du thuyền, ca nô, thùng đá…
Các loại tôn xốp cách nhiệt phổ biến
Dưới đây là một số loại tôn xốp cách nhiệt phổ biến để bạn có thể tham khảo, lựa chọn phù hợp cho mục đích công trình mình
– Tôn xốp EPS: Lõi xốp EPS (Expanded Polystyrene) có màu trắng, dạng hạt ép thành khối.
Ưu điểm:
|
Nhược điểm:
|
– Tôn xốp PU: Lõi xốp PU (Polyurethane) có màu vàng, dạng foam.
Ưu điểm:
|
Nhược điểm:
|
– Tôn xốp PE OPP: Lõi xốp OPP (Oriented Polypropylene) có màu trắng, dạng màng.
Ưu điểm:
|
Nhược điểm:
|
Giá tôn xốp cách nhiệt bao nhiêu tiền 1m2? – Bảng giá tôn xốp chống nóng
Hiện nay trên thị trường, giá tôn xốp cách nhiệt dao động từ 150.000đ/m2 – 250.000đ/m2 tuỳ hãng và chất liệu sản xuất. Cụ thể, dưới đây là bảng giá chi tiết cập nhật mới nhất 2024 của ETOT về các loại tôn xốp cách nhiệt phổ biến hiện nay.
STT | Độ dày | Trọng Lượng (kg/m2) | Đơn Giá (đ/m2) |
Giá Tôn xốp PU |
|||
1 | 3 dem | 2.5 | 165.000 – 150.000 đồng |
2 | 3.5 dem | 3.0 | 170.000 – 160.000 đồng |
3 | 4 dem | 3.5 | 170.000 – 170.000 đồng |
4 | 4.5 dem | 3.9 | 190.000 – 170.000 đồng |
5 | 5 dem | 4.4 | 200.000 – 170.000 đồng |
Giá Tôn xốp EPS |
|||
6 | 3 dem | – | 210.000 đồng |
7 | 3.5 dem | – | 215.000 đồng |
8 | 4 dem | – | 220.000 đồng |
9 | 4.5 dem | – | 225.000 đồng |
10 | 5 dem | – | 240.000 đồng |
Giá Tôn xốp OPP |
|||
11 | 3 dem | – | 180.000 đồng |
12 | 3.5 dem | – | 185.000 đồng |
13 | 4 dem | – | 190.000 đồng |
14 | 4.5 dem | – | 195.000 đồng |
Tôn xốp là vật liệu lợp mái có hàng loạt ưu điểm như cách nhiệt tốt, chống nóng hiệu quả, chống ồn, chống cháy lan khi có hoả hoạn,… mang đến sự bảo vệ và trải nghiệm thoải mái khi sinh sống, làm việc trong công trình. Hy vọng qua bài viết này, ETOT đã cung cấp thông tin, kiến thức hữu ích về tôn xốp và giúp bạn tìm được lựa chọn lợp mái phù hợp cho công trình mình. Chúc bạn thành công!